Tiền nhàn rỗi (Tiếng Anh: Idle Money / Dormant Capital / Unemployed Fund) là một khoản tiền thuộc sở hữu của cá nhân (không phải tiền đi vay) nhưng chưa có ý định dùng trong một khoảng thời gian nhất định. Tiền nhàn rỗi thường được dùng vào mục đích đầu tư sinh lợi nhuận ở thời điểm trong tương lai. Tại sao nên đầu tư tiền nhàn rỗi?
Nhẹ nhàng như trong thế giới mộng trầm, là nơi bạn tạm thời được tự do không gì ràng buộc. Nơi đây lại có một thế giới khác hầu như đang quét sạch tất cả những ý niệm. Ở đây không có gì là thế giới, không hòa bình, không xung đột, không phóng thích, không nô lệ.
Dịch thuật Tân Á xin gửi tới các bạn 1 số thuật ngữ kinh tế tài chính để dịch tiếng anh được tốt hơn. (chi phí) phải trả (a) chargeable. (tài khoản) ngoài nước (a) offshore. (tài khoản) trong nước (a) onshore. (tài sản) khó quy đổi thành tiền mặt (n) illiquid.
Người vừa lên tiếng là Vu Diễm chân nhân của Chính Nhất Đạo(*). (*) Chính Nhất Đạo ban đầu được gọi là Ngũ Đấu Mễ Đạo, hay Thiên Sư Đạo, là một giáo phái ra đời trong giai đoạn đầu của Đạo giáo, tức là đời Đông Hán, do Trương Lăng sáng lập.
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi rảnh rỗi là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi rảnh rỗi là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Lúc 2 giờ chiều họ nói, liếc nhìn nhàn rỗi theo thời gian 2pm they said, glancing idly at a reducing poverty, hunger and chế nhàn rỗi để cho phép điều chỉnh nhanh chuỗi mechanism to allow fast adjustment of load thành phần nội bộ của bánh cuộn nhàn rỗi về cơ bản giống internal components of idler rolls are essentially the sách nhàn rỗi và hai khung hình với that idles and two frames with thụ năng lượng rất thấp, trong khi máy nhàn low energy consumption while machine Mars nhàn rỗi trong Virgo bản địa là một cảnh tượng xinlỗi, thực idle Mars in Virgo native is a sorry sight, nhẫn là khả năng nhàn rỗi động cơ của bạn is the ability to idle your motor main thing is not to dare to thà chạy đua hơn là ngồi trong nhà ga và nhàn would rather be racing than sit in a station and be remainder of your day is completely at are able to concentrate well,Which is an idle and superficial có cơ chế phổ quát để giúp giải quyết vấn đề nhàn is no universal mechanism to help solve the problem of có thời gian, thầy có nhàn rỗi để thiền định, và không bị cảm tính thầy phải khám phá cái năng lượng hủy hoại trong chính have time, you have leisure to meditate, and without becoming sentimental you have to discover the destructive energy in rỗi có thể lên đến sự lười biếng, nhưng nó cũng có thể là cách làm việc thông minh can amount to laziness, but it can also be the most intelligent way of bạn là người có nhàn rỗi, một ít thời gian rảnh rỗi để sử dụng thông minh của bạn, tại sao bạn không phản kháng đi?But you who have leisure, a little free time to use your intelligence, why don't you revolt?Cô nhàn rỗi mở một bài báo về những đứa trẻ bị bỏ rơi trong chiến idly opened a locally written article about kids abandoned during the muốn ký sinh trùng, nhàn rỗi và vô trách nhiệm, những cá nhân như vậy chắc chắn rằng những người tốt bụng sẽ luôn giúp đỡ;The desire for parasitism, idleness and irresponsibility, such individuals are sure that kind-hearted people will always help out;Không có nhàn rỗi để học hành và vì thế sống của họ trở thành máy móc, hầu như vô is no leisure to learn, and so life becomes mechanical, almost gian nhàn rỗi ở sân bay tăng lên nhưng vẫn có rất ít việc được hoàn spent idly at airports increased and yet little work was getting gì phù hợp với một ân nhânnghèo là người cần sự nhàn rỗi để khuyên nhủ quí vị?Well, what is appropriate for a poor man whois a public benefactor and who requires leisure for giving you moral encouragement?Sau những lần muanày, chúng tôi sẽ còn lại khoảng 1 nghìn tỷ đô la tiền nhàn rỗi không có cảm giác bị ràng buộc sau vụ mua này.After these purchases,we would have about $1 trillion left over for walking-around money no sense feeling strapped after this serial, đọc diễn đàn,nói chuyện điện thoại không phải là hoàn toàn nhàn serials, reading forums,telephone conversations are not complete hai ổ đĩa và khung nhàn rỗi được cung cấp với khung gia công chế tạo và gia công mạnh mẽ hỗ trợ các trục và vòng bi của con the drive and the idler frames are provided with robust fabricated and machined wheel brackets which support the axles and bearings of the dự án cộng đồng sử dụng hàngngàn điện thoại thông minh nhàn rỗi đã giúp khám phá các đặc tính chống ung thư của thực phẩm và thuốc hàng crowdsourcing project which uses thousands of idling smartphones has helped to uncover anti-cancer properties of everyday foods and nhàn rỗi có đầu máy gia công đặc biệt để định vị vị trí của người nhàn rỗi trong khung đỡ khung cơ idler Shaft has special machined ends to positively location the idler within the base frame support bracket.
Từ điển Việt-Anh nhàn rỗi Bản dịch của "nhàn rỗi" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch VI cực kỳ nhàn rỗi {tính từ} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nhàn rỗi" trong tiếng Anh ăn không ngồi rỗi tính từăn không ngồi rỗi động từnhàn hạ do dư dật tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
1. Cô nói là nhàn rỗi sao? Idle, ye say. 2. Nhiều người nhàn rỗi chưa từng thấy. Many people have more leisure time than ever. 3. Tôi không biết nhàn rỗi là thế nào. I don't know the opposite. 4. Chúc may mắn với thời gian nhàn rỗi nhé? Good luck with your layoffs, all right? 5. Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi. But... that still gives us four hours to kill. 6. Giữ thăng bằng giữa việc làm và sự nhàn rỗi Balancing Work and Leisure 7. SỰ NHÀN RỖI là chiếc áo đẹp, nhưng không nên mặc hoài”. “LEISURE is a beautiful garment, but it will not do for constant wear.” 8. Interpacket gap là khoảng thời gian nhàn rỗi giữa hai packet. Interpacket gap is idle time between packets. 9. 7 Kẻ nghịch lớn không nhàn rỗi I Phi-e-rơ 58. 7 The great Adversary is not idle. 10. Còn tôi thì nhàn rỗi, mà không phải làm chó chết gì cả? I am to stand idle, with arm up fucking ass? 11. Mà tôi hiện tại thì phải nói là cực kỳ nhàn rỗi And right now, I'm what you'd call highly available. 12. Nhưng sự thật là, nhàn rỗi là một thứ rất bận rộn. But the fact is that, leisure is a very busy thing. 13. Và bạn nói, ah, tôi cần chút thời gian nhàn rỗi, và And you say, ah, I need some leisure time, and so forth. 14. Tuy nhiên, chiếc xe đó chỉ ngổi đó nhàn rỗi trong 23 giờ một ngày. Yet, that car sits idle for 23 hours a day. 15. Vậy, so với anh ta, tôi có đến 29 năm và 10 tháng nhàn rỗi. So, compared to him, I have 29 years and 10 months of free time. 16. Chúng ta nên suy nghĩ nghiêm túc về cách mình dùng thì giờ nhàn rỗi. It is good to give serious thought to the way in which we use our free time. 17. Hãy xét điều này Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su không bao giờ nhàn rỗi. Consider Jehovah and Jesus are never idle. 18. 5 Điều đáng chú ý là chữ “học đường” bắt nguồn từ chữ Hy-lạp skholeʹ có nghĩa nguyên thủy là “nhàn rỗi” hoặc việc dùng thì giờ nhàn rỗi vào những hoạt động quan trọng như việc học hành. 5 Interestingly, the word “school” comes from the Greek word skholeʹ, which originally meant “leisure” or the use of leisure time for some serious activity, such as learning. 19. Làm thế nào việc đọc sách lúc nhàn rỗi có thể mang lại nhiều vui thích cho chúng ta? How can leisure reading bring us much pleasure? 20. MERCUTIO Đúng vậy, tôi nói chuyện của những giấc mơ, nào là con của một bộ não nhàn rỗi, MERCUTlO True, I talk of dreams, Which are the children of an idle brain, 21. Cổ tức của một công ty phụ thuộc vào khả năng sinh lợi và tiền nhàn rỗi của nó . Dividends of a company depend on its profitability and spare cash . 22. Tuy nhiên, ông cho thấy cần phải có sự thăng bằng giữa sự nhàn rỗi và việc làm hữu ích. He shows, however, that it should be balanced with productive activity. 23. Khi quá nhàn rỗi trong cuộc sống của mình thì chúng ta có khuynh hướng dễ bị ảnh hưởng xấu xa. When we have too little going on in our lives, we tend to be more susceptible to evil influences. 24. Cho nên núi nợ và núi tiền nhàn rỗi tạo thành núi song đỉnh, không triệt tiêu lẫn nhau thông qua sự vận hành bình thường của các thị trường. So a mountain of debt and a mountain of idle cash form twin peaks, failing to cancel each other out through the normal operation of the markets. 25. Những phụ nữ được miêu tả thường là những kỹ nữ hạng sang và geisha trong lúc nhàn rỗi, và quảng bá các hoạt động giải trí tồn tại trong các khu phố lầu xanh. The women depicted were most often courtesans and geisha at leisure, and promoted the entertainments to be found in the pleasure districts. 26. 2 Phi-e-rơ 313 Cũng vậy, ngoại diện của chúng ta—dù lúc nhàn rỗi hoặc khi đi rao giảng—có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của thông điệp chúng ta rao truyền. 2 Peter 313 Likewise, our personal appearance —whether during leisure time or in the ministry— can either enhance or diminish the appeal of the message we preach. 27. Và nói về cái mạng tối hậu, về sử dụng tất cả các bộ vi xử lý và tất cả các xe cộ khi chúng đậu nhàn rỗi vào một phần của một mạng lưới toàn cầu cho khả năng tính toán. And talking about the ultimate swarm, about having all of the processors and all of the cars when they're sitting idle being part of a global grid for computing capability. 28. Khi trong năm 331 TCN, Zopyrion, quan Tổng trấn của Alexandros tại Thracia, "không muốn ngồi nhàn rỗi", đã xâm chiếm Scythia và vây hãm Olbia Hắc Hải, ông đã phải hứng chịu thất bại nặng nề trước người Scythia và mất mạng. When in 331 BC Zopyrion, Alexander's viceroy in Thrace, "not wishing to sit idle", invaded Scythia and besieged Pontic Olbia, he suffered a crushing defeat at the hands of the Scythians and lost his life. 29. Có lẽ họ không lười biếng hoặc quá nhàn rỗi, nhưng kết quả có thể giống như lời mô tả trong Châm-ngôn 2433, 34 “Ngủ một chút, chợp mắt một chút, khoanh tay để đi nằm một chút,... Thì sự nghèo của con sẽ đến như một kẻ đi rạo, và sự thiếu-thốn của con sẽ áp tới như một kẻ cầm binh-khí”. They may not be lazy or idle physically, but if they shy away from mental effort the results can be the same as those described in Proverbs 2433, 34 “A little sleep, a little slumber, a little folding of the hands to rest,’ and poverty will come upon you like a robber, and want like an armed man.“—Revised Standard Version. Tuy nhiên, chiếc xe đó chỉ ngổi đó nhàn rỗi trong 23 giờ một ngày. Yet, that car sits idle for 23 hours a day.
Từ điển Việt-Anh rảnh rỗi Bản dịch của "rảnh rỗi" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "rảnh rỗi" trong tiếng Anh ăn không ngồi rỗi tính từăn không ngồi rỗi động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Khảo sát của The Conference Board vàNielsen cho thấy 43% tiền nhàn rỗi của người tiêu dùng Việt Nam được sử dụng cho mục đích giải survey of The Conference Board andNielsen showed that Vietnamese spend 43 percent of their idle money on entertainment có thể thể huy động tiền nhàn rỗi từ những người trong số bạn bè và gia đình mình bằng cách rủ họ mua chung bất động can mobilize idle money from family members and friends by asking them to buy the same động hành lang của mình, nâng cao tiền nhàn rỗi, và trở thành Tổng thống của thế giới!Automate your lobbies, raise idle cash, and become President of the World! nhưng lại bận rộn và không có thời gian theo sát diễn biến thị have idle money, want to invest in long term but are busy and have no time to follow market những lần muanày, chúng tôi sẽ còn lại khoảng 1 nghìn tỷ đô la tiền nhàn rỗi không có cảm giác bị ràng buộc sau vụ mua này.After these purchases,we would have about $1 trillion left over for walking-around moneyno sense feeling strapped after this buying binge.Không sử dụng đòn bẩy tàiDo not use financial leverage,Bên cạnh việc bán chéo sản phẩm các công ty bảo hiểm còn có thể hợp tác với ngânhàng trong việc sử dụng nguồn tiền nhàn rỗi sao cho hiệu quả addition to cross-selling products,insurance companies can cooperate with banks in using idle money in the most efficient trả lời lạilà một câu hỏi khác rằng tiền nhàn rỗi gửi ở đâu tốt hơn ngoài Mỹ?Việc ngân hàng giảmlãi suất đã khiến nhiều người có tiền nhàn rỗi quyết định chuyển hướng sang mua căn hộ để cho thuê kiếm bank is interestrate cut has made many people with idle money decided to switch to buy apartments for rent to make a năm qua thanh khoản hệ thống ngân hàng vô cùng tốt, lãi suất liên ngân hàng đôi lúc tụt sâu xuống chỉ còn khoảng 1-2% một phần là nhờ nguồn tiền nhàn rỗi của Chính phủ tại các the past few years, the liquidity of the banking system has been extremely good, interbank interest rates have sometimesdropped to about 1-2% partly due to the Government's idle money in commercial việc các ngân hàng bao gồm tiền trong lưu thông, tiền trong các tài khoản séc và tiết kiệm trong hai năm qua chỉ tăng với tốc độ hàng năm 6%.With banks content holding idle cash, the broad measure called M2including currency and deposits in checking and savings accounts has grown in the last two years at an annual rate of only 6 nên núi nợ và núi tiền nhàn rỗi tạo thành núi song đỉnh, không triệt tiêu lẫn nhau thông qua sự vận hành bình thường của các thị a mountain of debt and a mountain of idle cash form twin peaks, failing to cancel each other out through the normal operation of the markets. là chỉ dành một khoản được dùng cho mục đích giải trí mà nếu như bạn bị mất đi số tiền này thì cũng không ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của should only use the amount of idle money or, more precisely, the amount used for entertainment purposes that if you lose this amount of money, it will not affect your daily lãng phí gộp, toàn bộ số tiền nhàn rỗi này, nên được dành vào mục đích cải thiện chất lượng đời sống, cũng như phát triển nhân tài, và thực sự tài trợ vào công nghệ kỹ thuật như công nghệ xanh, mà là hoàn toàn cần thiết để bảo tồn Địa gross wastefulness, all this idle cash, should be energized to improve lives, to develop human talents, and indeed to finance all these technologies, green technologies, which are absolutely essential for saving planet lại tiền nhàn rỗi trong tài khoản tiết kiệm của bạn sẽ không dẫn bạn lên con đường của tự do tài chính, do đó, nó là bắt buộc rằng thông qua nghiên cứu thích hợp và với sự giúp đỡ của các chuyên gia, chiến lược tiết kiệm tốt nhất có thể được thực money idle in your savings account will not lead you up the path of financial freedom, so it is imperative that through proper research and with the help of professionals, the best saving strategy can be ví von là một hình thức tích lũy“ ăn chắc mặc bền” vì tính an toàn cao và mang đến thu nhập ổn định từ lãi suất ngân hàng mỗi tháng, gửi tiết kiệm là hình thức tích lũy truyền thống màBeing analogy is a form of accumulation''m wearing durable food' because of the high safety and bring stable income from bank interest rate each month, savings are accumulated traditional mode where everyMột núi tiền nhàn rỗi nằm trong tay những người tiết kiệm giàu có và các tập đoàn, vì quá sợ hãi nên không dám đầu tư tiền vào những hoạt động béo bở có thể tạo ra các nguồn thu nhập mà từ đó bạn có thể dẹp bỏ núi nợ và tạo ra những thứ mà loài người thật cần, như năng lượng mountain of idle cash belonging to rich savers and to corporations, too terrified to invest it into the productive activities that can generate the incomes from which you can extinguish the mountain of debts and which can produce all those things that humanity desperately needs, like green you have money and want to invest?We have money in safe investments, it's not been very the Client has insufficient funds to open a new position;Đó là lý do tại sao bạn nên đầu tư số tiền nhàn rỗi trong một vài is why some would suggest that you invest the money over a few bạn đang có tiền nhàn rỗi trong ngân hàng thì đây là cơ hội đầu tư rất như mọi địa chủ Alba có tiền nhàn rỗi đều được cho là đầu tư vào kế hoạch every Scottish landowner who had money to spare is said to have invested in the Darien khi bạn có tiền nhàn rỗi để ghi, tránh chi tiêu gem của bạn vào việc up tốc you have the spare cash to burn, avoid spending your gems on getting speed người tiêu dùng cho biết thường sử dụng tiền nhàn rỗi để mua sắm quần áo và sản phẩm công nghệ of consumers said they use money to buy clothes an new technology người tiêu dùng cho biết thường sử dụng tiền nhàn rỗi để mua sắm quần áo và sản phẩm công nghệ of consumers sai they use ile money to buy clothes an new technology proucts. nghiệp- dự kiến sẽ là đô la mỗi năm trong 10 năm cash flow- money that can be pulled out of the business- is expected to be $100,000 a year for the next 10 years. nghiệp- dự kiến sẽ là đô la mỗi năm trong 10 năm cash flow- money that can be pulled out of the business- is expected to be $100,000 per year for the next several years.
nhàn rỗi tiếng anh là gì