2 2.Bài tập về to V và Ving có đáp án – Trắc nghiệm tiếng … – VnDoc.com; 3 3.Tổng hợp bài tập về Gerund, V-ing và to V (có đáp án) – Elight; 4 4.300 Bài tập V + Ving hay V + To V có đáp án – VietJack.com; 5 5.Bài tập về V-ing và to V có đáp án – Toploigiai
Xem thêm: Bài tập trắc nghiệm Gerund và Infinitive phần 2 MỚI . Những động từ theo sau là V-ing và to V. Cấu trúc V-ing, to + verb mở đầu câu. Bài tập về "to V" và "Ving" có đáp án. Trên đây là Bài tập v-ing and to infinitive có đáp án.
5/5 – ( 1 bầu chọn ) Bài trước Elight đã trình làng cho bạn rất kỹ về cách sử dụng V-ing và to V trong câu rồi. Nếu bạn chưa đọc bài kiến thức và kỹ năng đó thì hãy quay lại và học trước nhé.
Bài tập tiếng Anh phân biệt V-ING và TO V. Để phân biệt được cách dùng V-ing hay to V, mời các bạn luyện tập với Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án do VnDoc.com đăng tải sau đây. Đây là dạng bài phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh và rất dễ gây nhầm
Bài tập về V-ing và to V. Tổng hợp Bài tập về V-ing và to V có đáp án hay nhất, chi tiết, bám sát nội dung SGK Tiếng Anh lớp 11, giúp các em ôn tập tốt hơn. Exercise 1: Give the correct form of the word in brackets. 1. They are used to (prepare) _______ new lessons.
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Bài trước Eng4 đã giới thiệu cho bạn rất kỹ về cách sử dụng V-ing và to V trong câu rồi. Nếu bạn chưa đọc bài kiến thức đó thì hãy quay lại và học trước nhé. Bài Các dạng thức V-ing và to V trong tiếng Anh. Bài này chúng ta sẽ tiến tới làm phần luyện tập để đảm bảo nắm chắc kiến thức nhé. Bài 1 Chia động từ trong ngoặc Bài 1 Chia động từ trong ngoặcBài 2 Chia động từ ở trong ngoặcBài 3 Chia động từ ở trong ngoặc Bài 4 Chia động từ ở trong ngoặc I can’t imagine Peter _____ go by bike. He agreed _____ buy a new car. The question is easy _____ answer. The man asked me how _____ get to the airport. I look forward to _____ see you at the weekend. Are you thinking of _____ visit London? We decided _____ run through the forest. The teacher expected Sarah _____ study hard. She doesn’t mind _____ work the night shift. I learned _____ ride the bike at the age of 5. Đáp án going to buy to answer to get seeing visiting to run to study working to ride Bài 2 Chia động từ ở trong ngoặc We decided _____ buy a new car. They’ve got some work _____ do. Peter gave up _____ smoke . He’d like _____ fly an aeroplane. I enjoy _____ write picture postcards. Do you know what _____ do if there’s a fire in the shop? Avoid _____ make silly mistakes. My parents wanted me _____ be home at 11 o’clock. I dream about _____ build a big house. I’m hoping _____ see Lisa. Đáp án to buy to do smoking to fly writing to do making to be building to see Bài 3 Chia động từ ở trong ngoặc The children prefer watch TV to read books. The boys like play games but hate do lessons. Would you like go now or shall we wait till the end? I can’t find my favorite book. You see it? We used dream of a television set when we be small. Would you mind show me how send an email? He always think about go swimming. She dislikes do a lot of housework. My children enjoy read books. She looked forward to see you. Đáp án watching – reading playing – doing to go have …seen to dream – were showing – to send going doing reading seeing Bài 4 Chia động từ ở trong ngoặc They are used to prepare new lessons. By work day and night , he succeeded in finish the job in time. His doctor advised him give up smoke. Please stop talk. We will stop eat lunch in ten minutes. Stop argue and start work. I like think carefully about things before make decision. Ask him come in. Don`t keep him stand at the door. Did you succeed in solve the problem? Don’t forget lock the door before go to bed. Don’t try persuade me . Nothing can make me change my mind. Đáp án preparing working – finishing to give up – smoking talking – to eat arguing – to work to think – making to come – standing solving to lock – going to persuade Để luyện tập nhiều hơn nữa, bạn có thể sắm cho mình sách tiếng Anh cơ bản của Eng4. Đây là cuốn sách tổng hợp đầy đủ kiến thức tiếng Anh không chỉ về ngữ pháp mà còn là từ vựng, phát âm, giao tiếp. Bộ sách gồm 2 cuốn, in màu, đẹp và dày dặn, chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành hữu ích giúp bạn chinh phục tiếng Anh.
Một trong những hiện tượng ngữ pháp thường gặp trong Tiếng Anh đó chính là dạng động từ đi kèm “V-ing” và “to V.” Hai dạng này có cách sử dụng và ý nghĩa khác nhau nhưng có một số động từ lại có cả hai cách dùng “V-ing” và “to V” nên thường gây ra nhầm lẫn cho các bạn học tiếng Anh. Bài viết này sẽ chia sẻ cho các bạn về hai cách dùng “V-ing” và “to V” phổ biến của động từ trong tiếng Anh, cách sử dụng cũng như cách phân biệt các dạng thức “V-ing” và “to V” này. ∠ Tổng hợp 12 thì thông dụng nhất trong tiếng Anh ∠ Tổng hợp những câu nói hay nhất trong tiếng Anh về cuộc sống ∠ Nắm vững cách đọc và cách dùng số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh 1. Gerund verb V-ing – Danh động từ Cách sử dụng “V-ing” – Là chủ ngữ của câu Reading bored him very much. – Bổ ngữ của động từ Her hobby is painting. – Là bổ ngữ Seeing is believing. – Sau giới từ He was accused of smuggling. – Sau một vài động từ avoid, mind, enjoy,… Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing” * Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing” admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, fancy… Ex 1. He admitted taking the money. Anh ta thừa nhận đã lấy tiền. 2. Would you consider selling the property? Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ? 3. He kept complaining. Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn. 4. He didn’t want to risk getting wet. Anh ta không muốn bị ướt. * V + giới từ apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel like, congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of… * Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như – It’s no use / It’s no good… – There’s no point in… – It’s not worth … – Have difficult in … – It’s a waste of time/ money … – Spend/ waste time/money … – Be/ get used to … – Be/ get accustomed to … – Do/ Would you mind … ? – Be busy … – What about … ? How about …? – Go …go shopping, go swimming… 2. To V Verb infinitive – Động từ nguyên thể Verb + to V Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, … Ex 1. She agreed to pay $50.Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la. 2. Two men failed to return from the expedition.Hai người đàn ông đã không thể trở về từ cuộc thám hiểm. 3. The remnants refused to leave.Những người còn sót lại từ chối rời đi. 4. She volunteered to help the disabled. Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật. 5. He learnt to look after himself. Anh ấy học cách tự chăm sóc mình. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V Những động từ sử dụng công thức này là ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder… ĐỌC THÊM Động từ tiếng Anh Phân loại, cách dùng các loại động từ tiếng Anh Ex 1. He discovered how to open the safe. Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt. 2. I found out where to buy cheap fruit. Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ. 3. She couldn’t know what to say. Cô ấy không thể nghĩ ra điều gì để nói. 4. I showed her which button to press. Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào. Verb + Object + to V Những động từ theo công thức này là advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt… Ex 1. These glasses will enable you to see in the dark. Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối. 2. She encouraged me to try again. Cô ấy khuyến khích tôi thử lại lần nữa. 3. They forbade her to leave the house. Họ cấm cô ấy rời khỏi nhà. 4. They persuaded us to go with them. Họ đã thuyết phục chúng tôi đi với họ. 3. Một số động từ đặc biệt có thể kết hợp với cả V-ing và to V Một số động từ có thể đi cùng với cả V-ing và to V, hãy cùng Elight so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng ngay bây giờ nhé ? STOP Stop V-ing dừng làm gì dừng hẳn Stop to V dừng lại để làm việc gì Ex 1. He has lung cancer. He needs to stop smoking. Anh ấy bị ung thư phổi. Anh ấy cần phải dừng hút thuốc. 2. He was tired so he stopped to smoke. Anh ấy thấy mệt nên đã dừng lại để hút thuốc. REMEMBER Remember/ forget/ regret to V nhớ/ quên/ tiếc sẽ phải làm gì ở hiện tại – tương lai Remember/ forget/ regret V-ing nhớ/ quên/ tiếc đã làm gì ở quá khứ Ex 1. Remember to send this letter Hãy nhớ gửi bức thư này. 2. Don’t forget to buy flowers Đừng quên mua hoa nhé. 3. I regret to inform you that the train was cancelled Tôi rất tiếc phải báo tin cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy. 4. I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2. Tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la rồi. 5. She will never forget meeting the Queen. Cô ấy không bao giờ quên lần gặp nữ hoàng. 6. He regrets dropping out of school early. It is the biggest mistake in his life. Anh ấy hối tiếc vì đã bỏ học quá sớm. Đó là lỗi lầm lớn nhất trong cuộc đời anh ấy. TRY Try to V cố gắng làm gì Try V-ing thử làm gì Example 1. I tried to pass the exam. Tôi đã cố gắng vượt qua kỳ thi. 2. You should try unlocking the door with this key. Bạn nên thử mở cửa với chiếc khóa này. LIKE Like V-ing Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức. ĐỌC THÊM Sự phối hợp thì the sequence of tense Like to do muốn làm gì, cần làm gì Ex 1. I like watching TV. Tôi thích xem TV. 2. I want to have this job. I like to learn English. Tôi muốn có công việc này. Tôi muốn học tiếng Anh. PREFER Prefer V-ing to V-ing Prefer + to V + rather than V Ex 1. I prefer driving to traveling by train. Tôi thích lái xe hơn đi tàu. 2. I prefer to drive rather than travel by train. Tôi thích lái xe hơn đi tàu. MEAN Mean to V Có ý định làm gì. Mean V-ing Có nghĩa là gì. Ex 1. He doesn’t mean to prevent you from doing that. Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó. 2. This sign means not going into. Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong. NEED Need to V cần làm gì Need V-ing cần được làm gì = need to be done Ex 1. I need to go to school today. Tôi cần đến trường hôm nay. 2. Your hair needs cutting. = your hair needs to be cut Tóc bạn cần được cắt. USED TO/ GET USED TO Used to V đã từng/ thường làm gì trong quá khứ bây giờ không làm nữa Be/ Get used to V-ing quen với việc gì ở hiện tại Ex 1. I used to get up early when I was young. Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ. 2. I’m used to getting up early. Tôi quen với việc dậy sớm rồi. ADVISE/ ALLOW/ PERMIT/ RECOMMEND Advise/ allow permit/ recommend + Object + to V khuyên/ cho phép/ đề nghị ai làm gì. Advise/ allow permit/ recommend + V-ing khuyên/ cho phép/ đề nghị làm gì. Ex 1. He advised me to apply at once. Anh ấy khuyên tôi ứng tuyển vị trí đó ngay lập tức. 2. He advised applying at once. Anh ấy khuyên nộp đơn cho vị trí đó ngay lập tức. 3. They don’t allow us to park here. Họ không cho phép chúng tôi đỗ xe ở đây. 4. They don’t allow parking here. Họ không cho phép đỗ xe ở đây. SEE/ HEAR/ SMELL/ FEEL/ NOTICE/ WATCH See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V-ing cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động. See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động. Ex 1. I see him passing my house everyday. Tôi thấy anh ấy đi qua nhà tôi mỗi ngày. 2. She smelt something burning and saw the smoke rising. Cô ấy ngửi thấy mùi cái gì đó đang cháy và nhìn thấy khói đang bốc lên cao. 3. We saw him leave the house. Chúng tôi đã nhìn thấy anh ấy rời khỏi nhà. Phần tiếp sau đây, các bạn hãy cùng Elight luyện tập qua các bài trắc nghiệm sau để nắm rõ cách chia động từ với V-ing và to Verb nhé! 4. BÀI TẬP Bài 1 Chia động từ trong ngoặc cho đúng. Results Sự kiệnSự kiện Giảm 25% sách TACB Địa điểm Elight Book, số 22 khu TT nhà hát Chèo Việt Nam, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, Cầu Giấy,Hà Nội-100000 Bắt đầu 31/07/2019Kết thúc 31/08/2019Mô tả Giảm giá 25% bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn Sự kiệnSự kiện Giảm 25% sách TACB Địa điểm Elight Book, số 22 khu TT nhà hát Chèo Việt Nam, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, Cầu Giấy,Hà Nội-100000 Bắt đầu 31/07/2019Kết thúc 31/08/2019Mô tả Giảm giá 25% bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn 1. He agreed _____ buy a new car. to buy to buy buy buy buying buying 2. I can’t imagine Peter _____ go by bike. to go to go go go going going 3. The question is easy _____ answer. to answer to answer answer answer answering answering 4. The man asked me how _____ get to the airport. to get to get get get geting geting 5. I look forward to _____ see you at the weekend. Bài 2 Chia động từ trong ngoặc cho đúng. Results Sự kiệnSự kiện Giảm 25% sách TACB Địa điểm Elight Book, số 22 khu TT nhà hát Chèo Việt Nam, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, Cầu Giấy,Hà Nội-100000 Bắt đầu 31/07/2019Kết thúc 31/08/2019Mô tả Giảm giá 25% bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn Sự kiệnSự kiện Giảm 25% sách TACB Địa điểm Elight Book, số 22 khu TT nhà hát Chèo Việt Nam, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, Cầu Giấy,Hà Nội-100000 Bắt đầu 31/07/2019Kết thúc 31/08/2019Mô tả Giảm giá 25% bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn 1. The boys like play games but hate do lessons. to play - to do to play - to do play - do play - do playing - doing playing - doing 2. Would you like go now or shall we wait till the end? going going to go to go go go 3. We used dream of a television set when we be small. dream - are dream - are to dream - were to dream - were to dream - are to dream - are 4. Would you mind show me how send an email? showing - to send showing - to send showing - sending showing - sending to show - to send to show - to send to show - sending to show - sending 5. The children prefer watch TV to read books. watching - reading watching - reading watching - reading watching - reading watch - read watch - read Giờ thì các bạn đã hiểu rõ cách dùng “V-ing” và “to V” chưa nào? Hãy đồng hành cùng tiếng Anh Elight học thêm nhiều bài học bổ ích nhé! Bạn có thể làm thêm bài tập về danh động từ dạng thức V-ing và To V tại Tổng hợp bài tập về Gerund, V-ing và to V Sự kiệnSự kiện Giảm 25% sách TACB Địa điểm Elight Book, số 22 khu TT nhà hát Chèo Việt Nam, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, Cầu Giấy,Hà Nội-100000 Bắt đầu 31/07/2019Kết thúc 31/08/2019Mô tả Giảm giá 25% bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn
bài tập về v ing và to v